Characters remaining: 500/500
Translation

cắt đặt

Academic
Friendly

Từ "cắt đặt" trong tiếng Việt có nghĩasắp xếp, phân công công việc cho người khác, thường trong một tổ chức, cơ quan, hoặc trong một dự án nào đó. Khi bạn "cắt đặt" công việc, bạn đang quyết định ai sẽ làm làm như thế nào. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh quản lý, điều hành.

Giải thích từ "cắt đặt":
  • Cắt đặt (động từ) = Sắp xếp công việc phân công người làm.
  • Cấu trúc: Cắt đặt + công việc / người.
dụ sử dụng:
  1. Cắt đặt công việc:

    • "Giám đốc đã cắt đặt công việc cho từng nhân viên trong phòng để dự án hoàn thành đúng hạn."
    • (Ý nghĩa: Giám đốc đã phân công công việc cụ thể cho từng nhân viên.)
  2. Cắt đặt người vào việc:

    • "Chúng ta cần cắt đặt người nào vào việc chăm sóc khách hàng."
    • (Ý nghĩa: Chúng ta cần quyết định ai sẽ phụ trách chăm sóc khách hàng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc họp hoặc thảo luận, bạn có thể nghe thấy:
    • "Sau khi thảo luận, chúng ta sẽ cắt đặt nhiệm vụ cho từng thành viên trong nhóm."
    • (Ý nghĩa: Sau khi bàn bạc, chúng ta sẽ phân công nhiệm vụ cho từng người trong nhóm.)
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Phân công: Cũng có nghĩachỉ định công việc cho người khác, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn.

    • dụ: "Ban lãnh đạo đã phân công nhiệm vụ cho từng bộ phận."
  • Sắp xếp: Có nghĩatổ chức lại thứ tự, bố trí một cách logic, không nhất thiết phải liên quan đến phân công người làm.

    • dụ: "Chúng ta cần sắp xếp lại bàn làm việc cho gọn gàng hơn."
Từ đồng nghĩa:
  • Chỉ định: Chỉ ra ai sẽ làm .

    • dụ: " giáo đã chỉ định các em làm bài tập theo nhóm."
  • Bổ nhiệm: Thường dùng trong ngữ cảnh chính thức, khi một người được giao một chức vụ hoặc nhiệm vụ.

    • dụ: "Ông được bổ nhiệm làm trưởng phòng nhân sự."
Từ liên quan:
  • Nhiệm vụ: Công việc được giao cho ai đó.
  • Quản lý: Hành động điều hành, giám sát công việc nhân viên.
  1. đg. Sắp xếp công việc cắt cử người làm. Cắt đặt công việc. Cắt đặt người nào vào việc ấy.

Comments and discussion on the word "cắt đặt"